Thứ Tư, 26 tháng 1, 2011

BIỂN SỐ XE CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ VIỆT NAM

THƠ VỀ BIỂN SỐ XE

Cao Bằng _ 11 chẳng sai
Lạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề
13 Hà Bắc mời về
Quảng Ninh 14 bốn bề là Than
15 , 16 cùng mang
Hải Phòng đất Bắc chứa chan nghĩa tình.
17 vùng đất Thái Bình
18 Nam Định quê mình đẹp xinh.
Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng.
Thái Nguyên Sunfat , gang ,đồng
Đôi mươi ( 20 ) dễ nhớ trong lòng chúng ta.
Yên Bái 21 ghé qua.
Tuyên Quang _ Tây Bắc số là 22
Hà Giang rồi đến Lào Cai
23 , 24 sánh vai láng giềng.
Lai Châu, Sơn La vùng biên ( giới )
25 , 26 số liền kề nhau.
27 lịch sử khắc sâu
Đánh tan xâm lược công đầu Điện Biên.
28 Hòa Bình ấm êm
29 Hà Nội liền liền 32.
33 là đất Hà Tây.
Tiếp theo 34 đất này Hải Dương.
Ninh Bình vùng đất thân thương
35 là số đi đường cho dân.
Thanh Hóa 36 cũng gần.
37, 38 tình thân
Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi.
43 Đà Nẵng khó gì
47 Đắc Lắc _ trường kỳ Tây Nguyên.
Lâm Đồng 49 thần tiên.
50 Thành Phố tiếp liền 60 .( TPHCM 50 - 59 )
Đồng Nai số 6 lần 10 ( 60 )
Bình Dương 61 tách rời mới ra.
62 là đất không xa 
Long An _ Bến Lức khúc ca lúa vàng.
63 màu mỡ Tiền Giang.
Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi.
Cần Thơ lúa gạo xin mời 
65 là số của người Cần Thơ.
Đồng Tháp 66 trước giờ
67 kế tiếp là bờ An Giang.
68 biên giới Kiên Giang
Cà Mau 69 rộn ràng U Minh.
70 là số Tây Ninh.
Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre.
72_ Vũng Tàu số xe.
73 Xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH ( Quảng Bình ).
74 Quãng Trị nghĩa tình.
Cố đô nước Việt Nam mình 75.
76_Quảng Ngãi đến thăm
Bình Định 77 âm thầm vùng lên.
78 biển số Phú Yên
Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh.
81_ rừng núi vây quanh
Gia Lai phố núi , thị thành Playku.
Kon tum năm tháng mây mù
82 dễ nhớ mặc dù mới ra .( tách ra của GiaLai_Kontum )
Sóc Trăng có số 83
84 kế đó chính là Trà Vinh.
85 Ninh Thuận hữu tình
86 Bình Thuận yên bình gần bên.
Vĩnh Phúc 88 vùng lên
Hưng Yên 89 nhớ tên nhãn lồng.
Quãng Nam đất thép thành đồng
92 số mới tiếp vòng thời gian
93 đất mới khai hoang
Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su.
Bạc Liêu mang số 94
Bắc Kạn 97 có từ rất lâu
Bắc Giang 98_vùng sâu
Bắc Ninh 99 những câu Quan hò …

Biển xe dân sự
Số Tên tỉnh/thành phố áp dụng
11 Cao Bằng
12 Lạng Sơn
13 và 98 Bắc Giang
14 Quảng Ninh
15 và 16 Hải Phòng
17 Thái Bình
18 Nam Định
19 Phú Thọ
20 Thái Nguyên
21 Yên Bái
22 Tuyên Quang
23 Hà Giang
24 Lào Cai
25 Lai Châu
26 Sơn La
27 Điện Biên
28 Hòa Bình
29,30,31,32 Hà Nội
33 Hà Tây
34 Hải Dương
35 Ninh Bình
36 Thanh Hoá
37 Nghệ An
38 Hà Tĩnh
43 Đà Nẵng
47 Đăk Lăk
48 Đắk Nông
49 Lâm Đồng
từ 50 đến 59 TP Hồ Chí Minh
60 Đồng Nai
61 Bình Dương

Số Tên tỉnh/thành phố áp dụng
62 Long An
63 Tiền Giang
64 Vĩnh Long
65 Cần Thơ
66 Đồng Tháp
67 An Giang
68 Kiên Giang
69 Cà Mau
70 Tây Ninh
71 Bến Tre
72 Bà Rịa-Vũng Tàu
73 Quảng Bình
74 Quảng Trị
75 Thừa Thiên-Huế
76 Quảng Ngãi
77 Bình Định
78 Phú Yên
79 Khánh Hòa
81 Gia Lai
82 Kon Tum
83 Sóc Trăng
84 Trà Vinh
85 Ninh Thuận
86 Bình Thuận
88 Vĩnh Phúc
89 Hưng Yên
90 Hà Nam
92 Quảng Nam
93 Bình Phước
94 Bạc Liêu
95 Hậu Giang
97 Bắc Kạn
99 Bắc Ninh


* Số 98 được thêm vào vì lí do nhiều nhà đầu tư vào tỉnh này tránh đi xe mang số 13.

Biển xe các cơ quan thuộc Bộ Quốc Phòng
Kí hiệu Cơ quan áp dụng Ghi chú
AA Quân đoàn 1 A: Quân đoàn
AB Quân đoàn 2
AT Binh đoàn 12
AD Quân đoàn 4, Binh đoàn Cửu Long
BB Bộ binh B: Binh chủng, Bộ tư lệnh
BC Binh chủng công binh
BH Binh chủng hóa học
BS Binh đoàn Trường Sơn
BT Bộ tư lệnh thông tin liên lạc
BP Bộ tư lệnh pháo binh
HB Học viện lục quân H: Học viện
HD Học viện kỹ thuật quân sự
HC Học viện chính trị quân sự
HH Học viện quân y
KA Quân khu 1 K: Quân khu
KB Quân khu 2
KC Quân khu 3
KD Quân khu 4
KV Quân khu 5
KP Quân khu 7
KK Quân khu 9
PA Cục đối ngoại BQP
PP Bộ Quốc Phòng
QH Quân chủng hải quân Q: Quân chủng
QK Quân chủng phòng không không quân
TC Tổng cục chính trị T: Tổng cục
TH Tổng cục hậu cần
TK Tổng cục công nghiệp quốc phòng
TT Tổng cục kỹ thuật
TM Bộ tổng tham mưu
VT Tổng công ty viễn thông quân đội (Viettel)

Biển số 80

Các cơ quan sau áp dụng:

1. Các ban của Trung ương Đảng
2. Văn phòng Chủ tịch nước
3. Văn phòng Quốc hội
4. Văn phòng Chính phủ
5. Bộ Công an
6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
7. Bộ Ngoại giao
8. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
9. Toà án nhân dân tối cao
10. Đài truyền hình Việt Nam
11. Đài tiếng nói Việt Nam
12. Thông tấn xã Việt Nam
13. Báo nhân dân
14. Thanh tra Nhà nước
15. Học viện Chính trị quốc gia
16. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh
17. Trung tâm lưu trữ quốc gia
18. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình
19. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
20. Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên
21. Người nước ngoài
22. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
23. Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
24. Kiểm toán nhà nước

Biển đặc biệt

* Biển dành cho người nước ngoài: ký hiệu NN (nước ngoài) hoặc NG (ngoại giao) (phải có sự đồng ý của các cán bộ cao cấp nhất của Việt Nam và được sự đồng ý của Đại Sứ quán nước đó) và dãy số:
o Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
o Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)

011 Anh, 026 Ấn Độ, 041 Angiery, 061 Bỉ, 066 Ba Lan, 121 Cu ba, 156 Canada, 166 Cambodia, 191 Đức, 206 Đan Mạch, 296 và 297 Mỹ, 301 Hà Lan,321 Iran, 331 Italia, 336 Ixrael, 346 Lào, 364 Áo, 376 Miến điện, 381 Mông Cổ, 441 Nga, 446 Nhật, 456 New Zealand, 501 Úc, 506 Pháp, 521 Phần Lan, 546 547 548 549 Các ổ chức Phi Chính Phủ, 566 CH Séc, 581 Thụy Điển, 601 Trung Quốc, 606 Thái Lan, 626 Thụy Sỹ, 631 Bắc Hàn, 636 Hàn quốc, 691 Singapore, 731 Slovakia, 888 Đài Loan).

*
o Ba chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký
* Các biển A: xe của Công an, Cảnh sát, xe của UBND tỉnh thành hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp, tương ứng với các tỉnh thành, ví dụ: 31A tức là xe của Công an, Cảnh sát, xe của UBND hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp tại (thuộc) thủ đô Hà Nội.
* Biển ngoại giao hoặc nước ngoài có gạch mầu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào).

Tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện nay, chữ cái trên biển số cho biết quận, huyện đăng kí: Quận 1 là T; Quận 2, Quận 9, Thủ Đức: X ; Quận 3: F; Quận 4, Quận 7, Nhà Bè: Z, Quận 5: H; Quận 6: K; Quận 8: L; Quận 10: U; Quận 11: M; Quận Bình Tân, Bình Chánh: N; Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi: Y; Quận Tân Bình: P; Quận Bình Thạnh: S, Quận Gò Vấp: V, Quận Phú Nhuận: R

Ví dụ: 52T2 0001 nghĩa là xe được đăng kí tại Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Phổ biến